area code là gì
Kirkland's home decor and uniquely distinctive gifts. From wall decor, home decorations and furniture, hundreds of your favorite items are available online now!
MCC — a Mobile Country Code. This code identifies the country. For example, in China MCC is equal to 460, in USA - 310, Hungary - 216, Belorussia - 257. MNC - a Mobile Network Code. This code identifies the mobile operator. The detailed table with MCC and MNC codes is available here. LAC - Location Area Code is a unique number of current
Sau đây là list các mã bưu chính( Postcode-Zipcode) của Việt Nam mới nhất sáu số (trước đây là 5 số). Postal Code: là Mã bưu chínhZIP code (là Mã vùng của Bưu Điện)Area code (là Mã vùng số điện thoại của 1 tỉnh)Country code (là Mã vùng số điện thoại của 1 nước) – (Việt Nam là 084)
Area Code là gì? Area Code là Mã Số Khu Vực (Dùng Cho Điện Thoại). Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Dungeons and Dragons Wiki pages. Special Summoned from your Extra Deck by Tributing 1 "Blue-Eyes White Dragon" equipped with a Fusion Monster. Order online or call (281) 484 …. Non seulement c'est l'apparence de cette carte, mais c'est aussi la façon dont la fusion Kaiba l'invoque sur le terrain.
Vay Tiền Online Banktop. Thông tin thuật ngữ Định nghĩa - Khái niệm Telephone Code Area là gì? Telephone Code Area là Mã Vùng Điện Thoại. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế . Thuật ngữ tương tự - liên quan Danh sách các thuật ngữ liên quan Telephone Code Area Tổng kết Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Telephone Code Area là gì? hay Mã Vùng Điện Thoại nghĩa là gì? Định nghĩa Telephone Code Area là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Telephone Code Area / Mã Vùng Điện Thoại. Truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
Dịch Sang Tiếng ViệtDanh từmã số vùng điện thoạiTừ điển chuyên ngành y khoa Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt
Thông tin thuật ngữ area code tiếng Anh Từ điển Anh Việt area code phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ area code Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm area code tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ area code trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ area code tiếng Anh nghĩa là gì. area code* danh từ- mã số vùng điện thoại Thuật ngữ liên quan tới area code fodderless tiếng Anh là gì? catalase tiếng Anh là gì? prove tiếng Anh là gì? overstates tiếng Anh là gì? crowded tiếng Anh là gì? drachmai tiếng Anh là gì? appendages tiếng Anh là gì? uninucleate tiếng Anh là gì? quasi-historical tiếng Anh là gì? unreliableness tiếng Anh là gì? evolutional tiếng Anh là gì? iac tiếng Anh là gì? alkalimeter tiếng Anh là gì? cardiotonic tiếng Anh là gì? procurable tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của area code trong tiếng Anh area code có nghĩa là area code* danh từ- mã số vùng điện thoại Đây là cách dùng area code tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ area code tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh area code* danh từ- mã số vùng điện thoại
This article contains a discussion by Tripadvisor members concerning the above topic. Please note that the discussion was closed to any additional postings as of Nov 1, 2016 and, as such, some of the information contained herein may be outdated and cannot be commented on by travelers at this time. Please take this into account when making your travel plans. Following are Vietnam Area codes that may help travellers during their vacation. This would helps travelers calling from cellphone or telephone to local deskphone. How to dial? - From abroad +84 - area code - telephone numbers eg +84-4-3555-3903 - In Vietnam + Inside province/city telephone numbers eg 3555-3903 + Outside province/city area code - telephone numbers eg04-3555-3903 + Internationla calls Dial 171 or 178 + 00 + country code + province/city + telephone numbers Provinces / Cities Area codes An Giang 76 Bà Rịa Vũng Tàu 64 Bạc Liêu 781 Bắc Kạn 281 Bắc Giang 240 Bắc Ninh 241 Bến Tre 75 Bình Dương 650 Bình Địn 56 Bình Phước 651 Bình Thuận 62 Cà Mau 780 Cao Bằng 26 Cần Thơ 71 Đà Nẵng 511 Đắc Lắc 50 Đồng Nai 61 Đồng Tháp 67 Gia Lai 59 Hà Giang 19 Hà Nam 351 Hà Nội 04 Hà Tây 34 Hà Tĩnh 39 Hải Dương 320 Hải Pḥòng 031 Hoà Bình 18 Hưng Yên 321 Chí Minh 8 Khánh Hoà 58 Kiên Giang 77 Kon Tum 60 Lai Châu 23 Lạng Sơn 25 Lào Cai 20 Lâm Đồng 63 Long An 72 Nam Định 350 Nghệ An 38 Ninh Bình 30 Ninh Thuận 68 Phú Thọ 210 Phú Yên 57 Quảng Bình 52 Quảng Nam 510 Quảng Ngăi 55 Quảng Ninh 33 Quảng Trị 53 Sóc Trăng 79 Sơn La 22 Tây Ninh 66 Thái Bình 36 Thái Nguyên 280 Thanh Hoá 37 Thừa Thiên Huế 54 Tiền Giang 73 Trà Vinh 74 Tuyên Quang 27 Vĩnh Long 70 Vĩnh Phúc 21 Yên Bái 29
Mã vùng Postcode-Zipcode là gì ? Mã vùng Postcode-Zipcode hoặc mã bưu chính, postal code, zip code, post code là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu .Mã này giúp người gửi ,nhà vận chuyển định vị khu vực khi chuyển phát thư/bưu phẩm đến người nhận. Ở Việt Nam hiện nay theo thông tư mới nhất 2016 thì mã zip code bao gồm 6 chữ số trong đó +Hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. là 70; Hà Nội là 10. Bạn đang xem +Hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. + Số thứ 5 để xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể. Lưu ý Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn cho rằng Mã vùng Postcode-Zipcode của đất nước mình là 084, +84. Đó là mã vùng điện thoại không phải mã bưu chính. Xem thêm Vậy mã bưu chính, bưu điện của Hà Nội là bao nhiêu? Bạn có thể tìm thấy mã bưu chính, bưu điện của Hà Nội bằng cách sử dụng phần mềm tra cứu trên trang web Tuy nhiên, để có kết quả chính xác hơn, nên gọi điện thoại đến hệ thống Trung tâm hỗ trợ Call Center của Bưu chính Việt Nam, bạn sẽ dễ dàng thu được kết quả mã bưu chính của thủ đô Hà Nội là từ 100000 – 150000. Trong đó Hai chữ số đầu tiên tính từ trái sang phải xác định tỉnh/thành phố, Thành phố Hà Nội sẽ gồm các mã 10xxxx, 11xxxx, 12xxxx, 13xxxx, 14xxxx, chữ số tiếp theo là mã quận/huyện. Mỗi quận/huyện có thể có nhiều hơn một mã. dụ Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã 1150xx, 1168xx, 1170xx…Chữ số tiếp theo sẽ là phường chẳng hạn Phường Láng Hạ – Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã 11700x, 11711x…Số cuối cùng sẽ là ngõ, ngách, Dãy nhà trong khu tập thể, chẳng hạn 117082 là mã của bưu cục ở ngõ 47, phố Nguyên Hồng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội. Town Phường/Xã Zip Code Sơn Tây Lê Lợi 154000 Ngô Quyền 154100 Phú Thịnh 154100 Quang Trung 154000 Sơn Lộc 154200 Quận Phường Zip Code Ba Đình Cống Vị 118000 Điện Biên 118700 Đội Cấn 118200 Giảng Võ 118400 Kim Mã 118500 Cầu Giấy Dịch Vọng 122400 Dịch Vọng Hậu 123000 Mai Dịch 122000 Nghĩa Đô 122100 Đống Đa Cát Linh 115500 Hàng Bột 115000 Láng Thượng 117200 Hà Đông Biên Giang 152500 Đồng Mai 152000 Phú Lương 152000 Quang Trung 150000 Yên Nghĩa 152300 Yết Kiêu 151000 Hai Bà Trưng Bạch Đằng 113000 Bùi Thị Xuân 112300 Đồng Nhân 112100 Nguyễn Du 112600 Phố Huế 112200 Quỳnh Lôi 113500 Quỳnh Mai 113400 Hoàng Mai Đại Kim 128200 Định Công 128300 Giáp Bát 128100 Hoàng Liệt 128500 Hoàng Văn Thụ 127000 Hoàn Kiếm Chương Dương Độ 111700 Cửa Đông 111200 Cửa Nam 111100 Đồng Xuân 111300 Phúc Tân 111600 Tràng Tiền 110100 Trần Hưng Đạo 111000 Long Biên Bồ Đề 125300 Cự Khối 125700 Đức Giang 120000 Giang Biên 126000 Gia Thụy 125100 Long Biên 126300 Ngọc Lâm 125000 Tây Hồ Bưởi 124600 Nhật Tân 124000 Xuân La 124200 Yên Phụ 124700 Đông Anh Đông Anh 136000 Võng La 138100 Xuân Canh 136900 Xuân Nộn 136600 Gia Lâm Trâu Quỳ 131000 Yên Viên 132200 Phú Thị 131600 Trung Mầu 132700 Văn Đức 133000 Yên Thường 132400 Yên Viên 132300 Nam Từ Liêm Cầu Diễn 129000 Đại Mỗ 130000 Mễ Trì 129400 Xuân Phương 129600 Phúc Thọ Phúc Thọ 153600 Cẩm Đình 153780 Phương Độ 153830 Sóc Sơn Sóc Sơn 139000 Bắc Phú 140300 Bắc Sơn 141500 Đông Xuân 139500 Phú Cường 140800 Phù Linh 139200 Thạch Thất Liên Quan 155300 Bình Phú 155590 Bình Yên 155400 Thanh Trì Văn Điển 134000 Đại Áng 135200 Đông Mỹ 135400 Duyên Hà 135000 Thường Tín Thường Tín 158501 Chương Dương 158550 Dũng Tiến 158770 Vân Tảo 158570 Văn Tự 158820 Từ Liêm Cầu Diễn 129000 Mỹ Đình 100000 Phú Diễn 129200 Tây Mỗ 129500 Tây Tựu 130100 Chú ý khi điền mã bưu chính, bạn cần phải điền chính xác vào ô đã quy định, ghi rõ mã bưu chính của người nhận theo quy định trong đó mỗi ô chỉ ghi một địa chỉ số; số phải ghi rõ ràng dễ đọc, không gạch xóa. Xem thêm Mong rằng qua bài viết trên, bạn đã trả lời được câu hỏi Mã bưu chính Zip Postal Code mã bưu điện Hà Nội là bao nhiêu? và không còn băn khoăn nữa. Biết được mã bưu chính nơi mình sinh sống sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong việc nhận và gửi bưu phẩm, thư từ, đặc biết là từ các quốc gia khác chuyển về Việt Nam. Dưới đây là list các mã bưu chính Postcode-Zipcode của Việt Nam mới nhất 6 số trước đây là 5 số.– Postal Code Mã bưu chính– ZIP code Mã vùng của Bưu Điện– Area code Mã vùng điện thoại của một tỉnh– Country code Mã vùng điện thoại của một nước – Việt Nam là 084 STT Tên Tỉnh / TP ZIP/CODE 1 Zip Postal Code An Giang 880000 2 Zip Postal Code Bà Rịa Vũng Tàu 790000 3 Zip Postal Code Bạc Liêu 960000 4 Zip Postal Code Bắc Kạn ——— 5 Zip Postal Code Bắc Giang 230000 6 Zip Postal Code Bắc Ninh 220000 7 Zip Postal Code Bến Tre 930000 8 Zip Postal Code Bình Dương 820000 9 Zip Postal Code Bình Định 590000 10 Zip Postal Code Bình Phước 830000 11 Zip Postal Code Bình Thuận 800000 12 Zip Postal Code Cà Mau 970000 13 Zip Postal Code Cao Bằng 270000 14 Zip Postal Code Cần Thơ – Hậu Giang 900000 – 910000 15 Zip Postal Code TP. Đà Nẵng 550000 16 Zip Postal Code ĐắkLắk – Đắc Nông 630000 – 640000 17 Zip Postal Code Đồng Nai 810000 18 Zip Postal Code Đồng Tháp 870000 19 Zip Postal Code Gia Lai 600000 20 Zip Postal Code Hà Giang 310000 21 Zip Postal Code Hà Nam 400000 22 Zip Postal Code TP. Hà Nội 100000 24 Zip Postal Code Hà Tĩnh 480000 25 Zip Postal Code Hải Dương 170000 26 Zip Postal Code TP. Hải Phòng 180000 27 Zip Postal Code Hoà Bình 350000 28 Zip Postal Code Hưng Yên 160000 29 Zip Postal Code TP. Hồ Chí Minh 700000 30 Zip Postal Code Khánh Hoà 650000 31 Zip Postal Code Kiên Giang 920000 32 Zip Postal Code Kon Tum 580000 33 Zip Postal Code Lai Châu – Điện Biên 390000 – 380000 34 Zip Postal Code Lạng Sơn 240000 35 Zip Postal Code Lao Cai 330000 36 Zip Postal Code Lâm Đồng 670000 37 Zip Postal Code Long An 850000 38 Zip Postal Code Nam Định 420000 39 Zip Postal Code Nghệ An 460000 – 470000 40 Zip Postal Code Ninh Bình 430000 41 Zip Postal Code Ninh Thuận 660000 42 Zip Postal Code Phú Thọ 290000 43 Zip Postal Code Phú Yên 620000 44 Zip Postal Code Quảng Bình 510000 45 Zip Postal Code Quảng Nam 560000 46 Zip Postal Code Quảng Ngãi 570000 47 Zip Postal Code Quảng Ninh 200000 48 Zip Postal Code Quảng Trị 520000 49 Zip Postal Code Sóc Trăng 950000 50 Zip Postal Code Sơn La 360000 51 Zip Postal Code Tây Ninh 840000 52 Zip Postal Code Thái Bình 410000 53 Zip Postal Code Thái Nguyên 250000 54 Zip Postal Code Thanh Hoá 440000 – 450000 55 Zip Postal Code Thừa Thiên Huế 530000 56 Zip Postal Code Tiền Giang 860000 57 Zip Postal Code Trà Vinh 940000 58 Zip Postal Code Tuyên Quang 300000 59 Zip Postal Code Vĩnh Long 890000 60 Zip Postal Code Vĩnh Phúc 280000 61 Zip Postal Code Yên Bái 320000 Chuyên mục
area code là gì